Địa lý và khí hậu Richmond,_British_Columbia

Richmond, British Columbia
Biểu đồ khí hậu (giải thích)
123456789101112
 
 
154
 
 
6
1
 
 
123
 
 
8
2
 
 
114
 
 
10
3
 
 
84
 
 
13
5
 
 
68
 
 
17
8
 
 
55
 
 
19
11
 
 
40
 
 
22
13
 
 
39
 
 
22
13
 
 
54
 
 
19
11
 
 
113
 
 
14
7
 
 
181
 
 
9
3
 
 
176
 
 
6
1
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °C
Tổng lượng giáng thủy tính theo mm
Nguồn: YVR
Đổi ra hệ đo lường Anh
123456789101112
 
 
6.1
 
 
43
33
 
 
4.8
 
 
46
35
 
 
4.5
 
 
50
38
 
 
3.3
 
 
56
42
 
 
2.7
 
 
62
47
 
 
2.2
 
 
67
52
 
 
1.6
 
 
71
56
 
 
1.5
 
 
71
56
 
 
2.1
 
 
66
51
 
 
4.4
 
 
56
44
 
 
7.1
 
 
48
38
 
 
6.9
 
 
43
33
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °F
Tổng lượng giáng thủy tính theo inch

Richmond bao gồm hàu hết các đảo thuộc đồng bằng châu thổ sông Fraser, đảo lớn nhất và đông dân nhất là đảo Lulu. Thành phố Richmond bao gồm hầu như toàn bộ đảo Lulu (khu phố Queensborough tại mũi cực đông thuộc thành phố New Westminster). Đảo lớn thứ nhì là đảo Sea, trên đảo có sân bay quốc tế Vancouver (YVR). Ngoài các đảo Lulu và Sea, thành phố còn quản lý 13 đảo nhỏ hơn. Tổng diện tích đất liền của thành phố là 129,66 kilômét vuông (50,06 dặm vuông Anh).

Do toàn bộ Richmond thuộc các đảo của một đồng bằng châu thổ sông, thành phố có đất trầm tích sông, rất phì nhiêu đối với nông nghiệp, và là một trong những khu vực đầu tiên tại British Columbia mà người châu Âu tiến hành trồng trọt. Thành phố có hạn chế về vị trí địa lý do toàn bộ đất liền trung bình chỉ cao dưới 1 mét so với mực nước biển, do vậy dễ bị ngập nước, đặc biệt là khi triều cao. Do vậy, tất cả các đảo lớn hiện có một hệ thống đê bao quanh nhằm bảo vệ đô thị khỏi ngập lụt. Richmond cũng có nguy cơ chịu một trận lụt lớn nếu nước sông Fraser dâng cao bất thường vào mùa xuân (do tuyết tan). Các tuyến đường tiêu khiển chạy dọc trên đỉnh của nhiều đoạn đê, và Richmond có khoảng 1.400 mẫu Anh (5,7 km2) không gian xanh.[7]

Richmond có khí hậu ôn hòa. Do không nằm gần các dãy núi, thành phố nhận được lượng mưa thấp hơn 30% so với Vancouver.[8] Thành phố hiếm khi có tuyết rơi trong mùa đông, nhiệt độ trong mùa hè dao động từ ôn hòa đến ấm. Richmond cũng rất hay xảy ra sương mù trong những tháng lạnh.

Dữ liệu khí hậu của Richmond Nature Park (trung bình 1981−2010)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)16.519.524.028.534.532.034.033.031.526.018.514.034,5
Trung bình cao °C (°F)7.08.911.915.118.621.323.924.020.314.39.16.315,1
Trung bình ngày, °C (°F)4.04.97.310.013.316.118.318.215.010.36.03.410,6
Trung bình thấp, °C (°F)0.90.82.74.88.010.812.612.59.66.22.80.46,0
Thấp kỉ lục, °C (°F)−15
(5)
−14
(7)
−7
(19)
−2
(28)
0.00.04.04.01.0−6
(21)
−15.5−16.5−16,5
Giáng thủy mm (inch)178.6
(7.031)
114.9
(4.524)
112.2
(4.417)
95.4
(3.756)
71.9
(2.831)
62.2
(2.449)
37.2
(1.465)
40.1
(1.579)
56.8
(2.236)
127.2
(5.008)
199.3
(7.846)
166.7
(6.563)
1.262,4
(49,701)
Lượng mưa, mm (inch)167.3
(6.587)
107.9
(4.248)
109.8
(4.323)
95.3
(3.752)
71.9
(2.831)
62.2
(2.449)
37.2
(1.465)
40.1
(1.579)
56.8
(2.236)
126.8
(4.992)
196.8
(7.748)
155.7
(6.13)
1.227,8
(48,339)
Lượng tuyết rơi cm (inch)11.3
(4.45)
7.0
(2.76)
2.3
(0.91)
0.2
(0.08)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.3
(0.12)
2.5
(0.98)
11.0
(4.33)
34,6
(13,62)
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.2 mm)20.916.119.416.614.712.67.97.29.117.221.920.3183,8
Số ngày mưa TB (≥ 0.2 mm)19.915.419.316.614.712.67.97.29.117.121.519.1180,4
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 0.2 cm)2.01.30.770.040.00.00.00.00.00.080.642.27,1
Nguồn: Environment Canada[9]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Richmond,_British_Columbia http://www.climate.weatheroffice.ec.gc.ca/climate_... http://www12.statcan.gc.ca/census-recensement/2011... http://www12.statcan.gc.ca/nhs-enm/2011/dp-pd/prof... http://climate.weather.gc.ca/climate_normals/resul... http://www.richmond.ca/discover/about/profile.htm http://www.richmond.ca/home.htm http://www12.statcan.ca/english/profil01/CP01/Deta... http://www.welcomebc.ca/wbc/immigration/regions/va... http://www.canada.com/richmondnews/news/story.html... http://www.citypopulation.de/Canada-BritishColumbi...